Các phụ gia trong quy trình sản xuất giấy viết

Eco One Việt Nam đơn vị hàng đầu cung ứng phụ gia trong quy trình sản xuất giấy viết. Chi tiết thông tin sản phẩm ở dưới bài viết:

Các Phụ Gia Trong Sản Xuất Giấy Viết – Tìm Hiểu Chi Tiết Và Ứng Dụng

Xem nhanh

Tổng quan về giấy viết

Khái niệm giấy viết

  • Giấy viết là loại giấy được thiết kế chuyên dùng để viết tay hoặc in ấn các loại tài liệu. Giấy viết thường có bề mặt mịn, khả năng thấm mực tốt, không lem mực, và đảm bảo chất lượng khi sử dụng với nhiều loại bút (như bút bi, bút chì, bút máy).
  • Tùy vào mục đích sử dụng, giấy viết có thể có các đặc điểm khác nhau về định lượng (độ dày), màu sắc, và kích thước.

Phân loại giấy viết

Phân loại giấy viết
Phân loại giấy viết
  • Giấy làm từ bột gỗ tự nhiên: Loại giấy chất lượng cao, không chứa axit, bền màu theo thời gian, phù hợp để viết và lưu trữ lâu dài (như giấy viết thư, giấy in tài liệu quan trọng).
  • Giấy tái chế: Làm từ bột giấy tái chế, thân thiện với môi trường, nhưng chất lượng có thể không bằng giấy từ bột gỗ nguyên chất.

Đặc điểm giấy viết

  • Bao gồm: Giấy viết, giấy vẽ, giấy tráng, giấy in, v.v.
  • Giấy văn hóa là loại giấy cao cấp dùng để viết và in. Nó đòi hỏi màu trắng, mịn, không nhăn, chống mài mòn và bền, không dễ chuyển sang màu vàng. Việc sản xuất giấy văn hóa đòi hỏi phải lựa chọn nguyên liệu sợi chất lượng cao, thường là 100% bột gỗ hoặc một lượng lớn bột gỗ hóa học, sau đó tinh chế và tẩy trắng để tăng độ sáng.

Quy trình sản xuất giấy viết

Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy (Stock Preparation)

Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy viết
Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy viết
  • Nhũ tương AKD (AKD Emulsion): Được thêm vào bột giấy để tạo ra khả năng chống thấm nước. AKD liên kết với sợi cellulose nhờ phản ứng hóa học, tạo ra lớp phủ kỵ nước. Điều này giúp giấy không bị thấm nước hoặc mực, giữ bề mặt sạch và bền hơn.
  • Chất nhũ hóa AKD (AKD Emulsifier): Hỗ trợ nhũ tương AKD phân tán đều trong hỗn hợp bột giấy, đảm bảo chất chống thấm được phân bổ đồng đều trên toàn bộ sản phẩm.

Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy (Forming)

  • Chất trợ bảo lưu (Retention Aid): Giữ lại sợi cellulose, chất độn (như bột talc hoặc canxi cacbonat) và các phụ gia khác trong hỗn hợp, ngăn chúng thoát ra trong quá trình thoát nước.
  • Điều này giúp tăng hiệu suất sản xuất và chất lượng sản phẩm.

Giai đoạn 3: Sấy khô và cán láng (Drying & Calendaring)

  • Sáp AKD (AKD Wax): Ở giai đoạn sấy khô, AKD phản ứng và cố định trên sợi cellulose, tăng khả năng chống thấm nước lâu dài.
  • Chất định cỡ nhựa thông (Rosin Size): Tạo lớp phủ bề mặt giúp giấy kháng nước, phù hợp với các sản phẩm như giấy in hoặc giấy viết.

Giai đoạn 4: Hoàn thiện (Finishing)

  • OBA (Optical Brightening Agent): Tăng độ trắng và sáng của giấy bằng cách hấp thụ ánh sáng cực tím và phát ra ánh sáng xanh, làm giấy trông trắng hơn.
  • Chất khử bọt (Defoamer): Loại bỏ bọt trong quá trình tráng phủ hoặc xử lý bề mặt, ngăn ngừa lỗ hổng hoặc khiếm khuyết.

Vai trò của các phụ gia trong suất giấy thực phẩm

Sáp AKD (AKD Wax)-Phụ gia sản xuất giấy viết

Sáp AKD (AKD Wax) trong sản xuất giấy viết
Sáp AKD (AKD Wax) trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Chống thấm nước, bảo vệ giấy trước độ ẩm và các tác nhân gây hỏng.
  • Lượng dùng: 3-8 kg/tấn (tùy thuộc vào mức độ chống thấm yêu cầu).
  • Phương pháp phối trộn: Kích hoạt phản ứng kỵ nước trong quá trình sấy, đảm bảo giấy có khả năng chống thấm nước lâu dài.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ (Forming).
  • Giai đoạn sử dụng: Thêm vào hỗn hợp bột giấy để cải thiện khả năng chống thấm.

Nhũ tương AKD (AKD Emulsion)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Nhũ tương AKD trong sản xuất giấy viết
Nhũ tương AKD trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Dạng phân tán của AKD giúp cải thiện tính chống thấm và phân phối đồng đều.
  • Lượng dùng: 4-10 kg/tấn (tương ứng với sáp AKD, tùy vào nồng độ).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào hỗn hợp bột giấy, đảm bảo khuấy đều để nhũ tương phân tán đều. AKD phản ứng với sợi cellulose để tạo lớp chống thấm.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy (Stock Preparation).
  • Giai đoạn sử dụng: Phân tán vào hỗn hợp bột giấy để chống thấm đồng đều.

Chất nhũ hóa AKD (AKD Emulsifier)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Chất nhũ hóa AKD (AKD Emulsifier) trong sản xuất giấy viết
Chất nhũ hóa AKD (AKD Emulsifier) trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Hỗ trợ phân tán sáp AKD, tăng hiệu quả sản xuất.
  • Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (hỗ trợ phân tán).
  • Phương pháp phối trộn: Trộn trước với AKD để tạo nhũ tương ổn định trước khi thêm vào bột giấy.
  • Cộng đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị nhũ tương.
  • Giai đoạn sử dụng: Ổn định nhũ tương AKD trước khi thêm vào bột giấy.

Chất định cỡ nhựa thông (Rosin Size)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Chất định cỡ nhựa thông trong sản xuất giấy viết
Chất định cỡ nhựa thông trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Tăng khả năng chống thấm và độ bền của giấy.
  • Lượng dùng: 5-10 kg/tấn (tùy yêu cầu chống thấm nước).
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Thêm vào bột giấy để chống thấm nước cho sản phẩm cuối.

Chất định cỡ bề mặt (Surface Sizing Agent)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Chất định cỡ bề mặt trong sản xuất giấy viết
Chất định cỡ bề mặt trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Tăng cường độ bền bề mặt, giúp giấy viết hoặc in rõ nét.
  • Lượng dùng: 2-6 kg/tấn (đảm bảo chất lượng bề mặt).
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn cán láng và hoàn thiện (Calendaring & Finishing).
  • Giai đoạn sử dụng: Phủ lên bề mặt giấy để tăng khả năng chống thấm và độ mịn.

Chất trợ bảo lưu (Retention Aid)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Chất trợ bảo lưu (Retention Aid) trong sản xuất giấy viết
Chất trợ bảo lưu (Retention Aid) trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Tăng khả năng giữ lại sợi và phụ gia trong quá trình sản xuất.
  • Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (hỗ trợ giữ lại phụ gia và bột giấy).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm vào hệ thống trước khi bột giấy đi qua lưới tạo hình để giữ lại sợi cellulose và các phụ gia.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ (Forming).
  • Giai đoạn sử dụng: Giữ lại các sợi và phụ gia trong lưới giấy.

Chất khử bọt (Defoamer)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Chất khử bọt (Defoamer) trong sản xuất giấy viết
Chất khử bọt (Defoamer) trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Loại bỏ bọt khí, giúp giấy có bề mặt đồng nhất.
  • Lượng dùng: 0.1-0.5 kg/tấn (tùy vào mức độ tạo bọt).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm vào hệ thống trước giai đoạn phủ bề mặt để loại bỏ bọt khí.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Loại bỏ bọt khí để giấy không bị khuyết tật.

Chất chống bám dính (Stickies Control Agent)- Phụ gia sản xuất giấy viết

Chất chống bám dính trong sản xuất giấy viết
Chất chống bám dính trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Ngăn ngừa nhựa và các hạt lạ bám vào máy móc.
  • Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (ngăn các tạp chất bám vào máy).
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Ngăn ngừa nhựa và tạp chất bám vào thiết bị.

OBA / Thuốc nhuộm (Optical Brightening Agent / Dyes)- Phụ gia sản xuất giấy viết

OBA _ Thuốc nhuộm trong sản xuất giấy viết
OBA _ Thuốc nhuộm trong sản xuất giấy viết
  • Vai trò: Tăng độ trắng sáng và cải thiện thẩm mỹ.
  • Lượng dùng: 1-3 kg/tấn (tăng độ sáng).
  • Phương pháp phối trộn: Phủ lên bề mặt giấy trong quá trình hoàn thiện để tăng độ trắng.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn tẩy trắng và hoàn thiện (Bleaching & Finishing).
  • Giai đoạn sử dụng: Tăng độ sáng và thẩm mỹ cho giấy.

Các phụ gia trong sản xuất giấy viết của Eco One Việt Nam

Chất hồ sợi – Chất định hình giấy (BlueSize)

AKD WAX 1840/1865/1895

Mã sản phẩmBlueSize 1840BlueSize 1865BlueSize 1895
Hình tháiHạt màu vàng nhạt đến trắng
Độ tinh khiếtÍt nhất 93%
Iot, gI2/100gÍt nhất 45Ít nhất 44Ít nhất 43
Giá trị axit, mgKOH/g Nhiều nhất 5Nhiều nhất 5Nhiều nhất 5
Điểm nóng chảy , ℃ Theo yêu cầu khách hàng50.0 -53.060.0 -63.0
Toluene, ppm 47.0- 53.0
Đóng gói25kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng

KD Emulsion

Mã sản phẩmBlueSize 220
Hình tháiNhũ tương màu trắng sữa
Thành phần hoạt chất15%, 18%, 20%, 25%, 30%
Độ nhớt, mPa·s (25℃ ) Cao nhất 100
Độ IonCationic
pH2.0-4.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag
Hạn sử dụng6 tháng

AKD High Polymer Emulsifier (Chất nhũ hóa polymer cao cấp AKD)

Mã sản phẩm BlueSize 400H
Hình tháiDung dịch lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt
Thành phần hoạt chất Ít nhất 40%
pH 1.0 – 3.0
Độ nhớt , mPa·s ( 25℃) 8000 – 12000
Độ ionCationic
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

AKD Starch Polymer Emulsifier

Mã sản phẩm BlueSize 250E
Hình tháiChất lỏng nâu đỏ
Thành phần hoạt chất Ít nhất 25%
pH 3.0- 5.0
Độ nhớt, mPa·s ( 25℃) 50-150
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

AKD curing Agent

Mã sản phẩmBlueSize 400 C
Hình tháiChất lỏng nhớt không màu đến màu vàng nhạt
Thành phần hoạt chấtÍt nhất 40%
pH 3.0 -7.0
Độ nhớt , mPa.s (25℃) 5000 – 12000
Độ ion Cationic
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

AKD Stabilizer

Mã sản phẩmBlueSize S99
Hình tháiTinh thể màu trắng hoặc vàng
Độ tinh khiếtÍt nhất 99%
ZrO2 (%) Ít nhất 36
Fe2O3(%) Nhiều 0.001
SiO2 (%) Nhiều 0.003
Na2O (%) Nhiều 0.002
TiO2(%) Nhiều 0.001
Đóng gói25kgs/ bao
Hạn sử dụng12 tháng

AKD Dispersand

Mã sản phẩmBlueSize N100
Hình tháiBột màu kem
Sự phân tánÍt nhất 100%
pH (Dung dịch nước 1%)7.0-9.0
Hàm lượng Sodium Sulfate % Cao nhất 5
Độ hòa tanDễ dàng hòa tan trong nước
Độ ionAnionic
Đóng gói25kgs/ bbao
Hạn sử dụng12 tháng

Solid Surface Sizing Agent

Mã sản phẩmBlueSize SS150
Hình tháiBột màu xanh lá nhạt đến vàng
Kích thước hạt 40 -80 Mesh
Độ ionCationic
Độ hòa tanDễ dàng hòa tan trong nước
Đóng gói 25kgs/ bao
Hạn sử dụng12 tháng

ASA/ Alkenyl Succinic Anhydride

Mã sản phẩmBlueSize AS2300
Hình tháiChất lỏng màu nâu đỏ
Độ nhớt  25℃ , mPa·s 100 – 250
Giá trị Anhydride , mmol/g Ít nhất 2.70
Dư lượng Olefin % Nhiều nhất 3.0
Số màu (Gardner) Nhiều nhất 10.0
Đóng gói950kgs/ IBC thùng
Hạn sử dụng12 tháng

ASA Emulsifier

Mã sản phẩm

BlueSize E350

Hình tháiChât lỏng nhớt màu trắng sữa
pH 3.0-5.0
Nồng độ hoạt chất 14% -16%
Độ nhớt 25℃ , mPa·s 3000 -10000
Đóng gói1000kgs/ IBC thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Cationic Surface Sizing Agent

Mã sản phẩm

BlueSize 235A

Nồng độ hoạt chất30%
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt
Độ nhớt (25℃) 10-100 cps
pH 2.0-5.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag
Hạn sử dụng12 Tháng

Anionic Surface Sizing Agent

Mã sản phẩm

BlueSize 235A

Nồng độ hoạt chất25%
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt
Độ nhớt (25℃) Nhiều nhất 100 cps
pH 3.0-6.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag
Hạn sử dụng12 Tháng

Cationic Disperse Rosin Size

Mã sản phẩm

Blue Size 435C

Nồng độ hoạt chất35%
Hình tháiNhũ tương màu trắng sữa
Độ nhớt (25℃) 10-100cps
pH 2.0 -5.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Anionic Disperse Rosin Size

Mã sản phẩmBlueSize 435A
Nồng độ hoạt chất40%
Hình tháiNhũ tương màu trắng sữa
Độ nhớt (25 ℃) 10 -100cps
pH 5.0- 6.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Rosin Emulsifier

Mã sản phẩm

BlueSize 415

Nồng độ hoạt chất15% , 20%
Hình tháiChất lỏng màu vàng nhạt
Độ nhớt (25℃) 10-100cps
pH 3.0-5.0
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Phụ gia tăng bền giấy (BlueBond)

Phụ gia tăng bền ướt (Wet Strength Agent)

Mã sản phẩm

BlueBond 5510

Nồng độ hoạt chất12.5 %, 15%, 20%, 25%
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Độ nhớt (25℃) ,Cps Cao nhất 100
pH 3.0- 7.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Phụ gia tăng bền khô (Dry Strength Agent)

Mã sản phẩmBlueBond 5520
Nồng độ hoạt chất15% , 20%
Hình tháiChất lỏng nhớt không màu
Độ ionChất lướng tính, Cationic yếu
pH (dung dịch nước 1%) 2.0 -5.0
Độ nhớt, mPa.s, 25℃ 3000 -15000
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Cationic/ Oxidized Starch

Cationic Starch

Oxidized Starch

Hình tháiBột màu trắng đến vàng nhạtBột màu trắng đến vàng nhạt
Độ trắngÍt nhất 85%Ít nhất 90%
Độ mịn(325mesh) Ít nhất 98%Ít nhất 98%
Độ ẩmNhiều nhất 14%Nhiều nhất 14%
Độ nhớt (dung dịch 5% ,85℃,60rpm,mpa.s) Ít nhất 600Nhiều nhất 50
pH 6.0 – 8.06.0- 8.0
DS (tỷ lệ thay thế%) 0.03 MinNone
Hàm lượng tro Nhiều nhất 1%Nhiều nhất 2%
Độ ổn định hồ hóa  (dung dịch 5%) Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờKhông có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ
Đóng gói25kgs/bao, 800kgs/bao25kgs/bao, 800kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng12 tháng

Phụ gia phủ giấy (BlueCoat)

SP Latex (Precoat)

Mã sản phẩm

BlueCoat 6510

Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa  Micro Blue
Nồng độ hoạt chất50%
Độ nhớt, mPa·s Nhiều nhất 500
pH 5.0-8.0
Tg(°C) -10±1°C
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

SP Latex(Topcoat)

Mã sản phẩm

BlueCoat 6520

Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa  Micro Blue
Nồng độ hoạt chất50 %
Độ nhớt, mPa·s Nhiều nhất 500
pH 5.0-8.0
Tg(°C) 12 ±1°C
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Insolubilier (Chất không hòa tan)

Mã sản phẩm

BlueCoat 6610 (Al -Si)

BlueCoat 6620 (PAPU)

Hình tháiChất lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạtChất lỏng từ không màu đến màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất % (105 , 4h) 60 .0± 2.048.0 ± 2.0
Độ nhớt100 mPa.s (25 )Nhiều nhất 50
pH (pha loãng, 25°C) 7.0 -9.06.0 -9.0
Khả năng tan trong nước Hòa tan trong nước
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Lubricant (Chất bôi trơn)

Mã sản phẩm

BlueCoat 6340

Hình tháiDung dịch chất phân tán màu trắng sữa
MùiKhông mùi
Nồng độ hoạt chất (105°C, 2h) 40.0 -50.0 %
Tỷ trọng g/cm3 ( 25°C) 1.10 -1.20
Độ nhớt mPa·s (25°C) 50 -400
pH ( nồng độ, 25°C ) 9.0 -13.0
Độ hòa tan trong nước Phân tán trong nước
Độ IonAnionic
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Thickener (Chất làm đặc)

Mã sản phẩm

BlueCoat 6330

Hình tháiDung dịch chất phân tán màu trắng sữa
Nồng độ hoạt chất (150℃, 15min) 28.0 – 32.0 %
Tỷ trọng g/cm3 (20℃ ) 1.00 -1.10
Độ nhớt (25℃) 100 mPa·s
pH (stock solution, 25°C) 2.0 -5.0
Độ hòa tan trong nước Phân tán trong nước
Độ IonAnionic
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Coating Pigment Violet (Chất bột màu phủ màu tím)

Mã sản phẩmBlueCoat P-V
Hình tháiChất lỏng màu tím
Tỷ trọng (at 20℃) gr/cm³1.05 – 1.25
Độ bền 100±3
Giá trị pH (Kiểm tra tại 20℃) 6.5 -9.5
Độ nhớt (25℃) mPa·s Nhiều nhất 100
Độ hòa tan trong nướcTan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào
Độ bền ánh sáng 3-4
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Phụ gia chức năng giấy (BlueFunc)

Stickies Control Agent (Chất chống bám dính)

Mã sản phẩm

BlueFunc 9550

Hình tháiChất lỏng nhớt màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất35%, 50%
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) 400 -1000
pH 4.0 -7.0
Độ hòa tan trong nước Phân tán trong nước
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

 Fixing agent (Chất ổn định)

Mã sản phẩm

BlueFunc 9440F

Hình tháiChất lỏng nhớt màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất40%
Độ nhớt mPa·s (25 ℃) 1000 -3000, 8000 -12000
pH 3.0 -7.0
Độ hòa tan trong nướcPhân tán trong nước
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Retention Aid Liquid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng lỏng)

Mã sản phẩmBlueFunc 9857
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa đến vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất38 -40%
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) Nhiều nhất 2000
pH 4.0 -7.0
Độ hòa tan trong nướcPhân tán trong nước
Mật độ lớn, mPa.s Nhiều nhất 2000
Kích thước hạt , µm Nhiều nhất 1
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6 tháng

Retention Aid Solid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng bột)

Mã sản phẩm

BlueFunc 9820

Hình tháiDạng hạt màu trắng nhạt đến hơi vàng
Trọng lượng phân tử,10^6 7-10
Mức độ tính phí, (w/w) % 15 -35
Mật độ lớn, kg/m3 600 -800
Giá trị pH ở nồng độ 0.1% ở 25℃ 5.0-7.0
UL Độ nhớt3.5 -4.5
Độ nhớt , cps
0.10% 85
0.20% 205
0.50% 420
Nồng độ chất không hòa tan, w/w % Nhiều nhất 0.5
Dư lượng Acrylamide,ppm Nhiều nhất 1000
Kích thước mắt lưới,10 -80mesh,% 90
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12     tháng

Monomer DADMAC

Mã sản phẩmBlueFunc 8860/8865
Hình tháiChất lỏng không màu đến màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất (%) Ít nhất 60, Ít nhất 65
pH 5.0 -7.0
NaCI Nhiều nhất 1%
Màu (APHA) Nhiều nhất 50
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Poly DADMAC

Mã sản phẩmBlueFunc 9440
Hình tháiChất lỏng trong suốt từ không màu đến màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất20%, 40%, 50%
Độ nhớt (25℃) , mPa.s 1000 -3000 , 8000 -12000
pH 3.0-7.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12     tháng

Optical Brightening agent (Di Sulfonic Acid for Wet End, CI No.: 113) (Chất tăng trắng quang học)

Mã sản phẩmBA-LBA
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu hổ pháchBột đồng màu vàng nhạt
Giá trị E100/130 etc.370/530/550 etc.
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy 0.3-0.9% trên 1 tấn bột giấy khô0.1-0.3% trên tấn bột giấy khô
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa348um
Độ IonAnionic
Đóng gói200kgs/thùng,1000kgs/thùng25kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng12   tháng

Tetra Sulfonic Acid for Wet End and Surface Sizing, CI No.: 220

Mã sản phẩm

APC

BBU

Hình tháiChất lỏng trong suốt màu hổ pháchBột đồng màu vàng nhạt
Giá trị E100/130 etc.370/530/550 etc.
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy0.05-1.2% trên 1 tấn bột giấy khô0.01-1.4% trên 1 tấn bột giấy khô
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa350nm
Độ IonAnionic
Đóng gói200kgs/thùng,1000kgs/thùng25kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng12Months

Biocide/ CMIT- MIT (Chất diệt khuẩn)

Mã sản phẩm

BlueFunc 9140

Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chấtÍt nhất 14%
Trọng lực ở 25℃ (g/cm3) Ít nhất 1.25
pH Nhiều nhất 4.0
CMIT 10.1 -11.5%
MIT 2.6-4.1%
Đóng gói 250kgs/thùng, 1250kgs/thùng
Hạn sử dụng24 tháng

Oil Proofing Agent (Phụ gia chống thấm dầu)

Mã sản phẩmBlueFunc 9106 (Wet End)BlueFunc 9109 (Coating)
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạtChất lỏng màu trắng đến nâu nhạt
Nồng độ hoạt chấtÍt nhất 20 %Ít nhất 45%
Độ nhớt, mPa·s Nhiều nhất 500Nhiều nhất 1000
pH 4.0 -6.08.0 -9.0
Độ IonCationicAnionic
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Defoamer (Chất khử bọt)

Mã sản phẩm

Ứng dụng

Chất khử bọt gốc Silicone Chất lỏng bột giấy đen( trên 80℃)
Chất khử bọt gốc cồn béoNước trắng 20-40 ℃
Nước trắng 40-60 ℃
Chất khử bọt gốc PolyetherNước trắng 10-40 ℃
Nước trắng 40-60 ℃
Chất khử bọt gốc dầu khoáng Quá trình phủ

PEO/ Tissue Dispersant (Chất phân tán khăn giấy)

Mã sản phẩmBlueFunc 600BlueFunc 700
Hình tháiBột trắng
Nồng độ hoạt chấtÍt nhất 99.6 %
Trọng lượng phân tử 6000000 -70000007000000 -8000000
Mật độ biểu kiến kg/L 0. 3-0.5
Độ chi tiết ( ≤ 20 mesh) Ít nhất 90.00%
Nồng độ dung môi Nhiều nhất 1%
Thời gian chảy (S/30g) Nhiều nhất 6.0
Độ IonKhông Ion
Đóng gói25kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng

Dryer Releasing Agent

Mã sản phẩmBlueFunc 9190
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạt đến màu hổ phách
Nồng độ hoạt chất99%
Độ nhớt (25℃) , mPa·s Nhiều nhất 50
Khả năng hòa tanDễ dàng hòa tan trong nước lạnh
Đóng gói180kgs/thùng, 9000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Thuốc nhuộm ngành giấy

Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)

Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)
Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)

Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)

Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)
Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)

Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)

Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)
Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)

Hình ảnh khách hàng và kho hàng của Eco One Việt Nam

Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 1
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 1
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 2
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 2
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 3
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 3
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 4
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 4
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 5
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam 5

Bài viết có liên quan:

  • Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>
  • So sánh chất tăng bền ướt và chất tăng bền khô trong ngành giấy: Xem thêm>>
  • Phụ gia sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm: Xem thêm>>
  • Các loại phụ gia ngành sản xuất giấy chất lượng: Xem thêm>>
  • Các loại phụ gia trong sản xuất giấy bao bì của Eco One Việt Nam: Xem thêm>>
  • Các phụ gia trong sản xuất giấy thực phẩm của Eco One Việt Nam: Xem thêm>>

 

📮Công Ty TNHH Eco One Việt Nam

💌Chuyên phụ gia phá bọt cho các ngành sản xuất công nghiệp

☎️Hotline: 0901355936 – Ms. Hoá Chất Trần Kiều

Kênh youtube: https://youtube.com/@phaboteanecoonevietnam?si=GgdUbrwU9j2h-ZPi

Địa chỉ Công ty TNHH Eco One Việt Nam

Địa chỉ Công ty TNHH Eco One Việt Nam

0/5 (0 Reviews)